Du khách nên tuân thủ theo những quy định về hành lý ký gửi của hãng hàng không Thai Airways khi sử dụng dịch vụ vé máy bay của hãng để đảm bảo sự an toàn cho chuyến bay cũng như giúp khách hàng tránh được những phiền toái không mong muốn.
Đại lý Thai Airways sẽ cung cấp cho hành khách những thông tin cần thiết về các quy định đối với hành lý trên chuyến bay thai airways: quy định về hành lý xách tay, hành lý ký gửi Thai Airways trên chuyến bay,.. giúp cho hành khách có những chuyến đi như ý cùng Thai Airways Vietnam.
Mức trọng lượng cho phép được quy định bởi Thai Airways trên một hành trình:
Quy định về số kiện hành lý miễn cước áp dụng cho hành trình:
Quy định trọng lượng hành lý ký gửi Thai Airways trên chặng bay nội địa Thái Lan
Hạng ghế |
Trọng lượng tối đa cho tất cả các kiện hành lý |
Royal Silk |
40kg (88 pounds) |
Phổ thông đặc biệt |
30kg (66 pounds) |
Phổ thông |
30kg (66 pounds) |
Trẻ sơ sinh không chiếm 1 ghế |
10kg (22 pounds) |
Thành viên ROP & Star Alliance Gold |
20kg (44 pounds) |
Thành viên Royal Orchid Platinum |
30kg (66 pounds) |
Thành viên ROP Silver |
10kg (22 pounds) |
Quy định kiểm tra trọng lượng hành lý miễn cước áp dụng cho các chuyến bay quốc tế trong khu vực TC3, giữa TC2 và TC3.
Hạng ghế |
Trọng lượng tối đa cho tất cả các kiện hành lý |
Royal First |
50kg (110 pounds) |
Royal Silk |
40kg (88 pounds) |
Phổ thông đặc biệt |
40kg (88 pounds) |
Phổ thông |
30kg (66 pounds) |
Trẻ sơ sinh không chiếm một ghế |
10kg (22 pounds) |
Thành viên ROP & Star Alliance |
20kg (44 pounds) |
Thành viên Royal Orchid Platinum |
30kg (66 pounds) |
Thành viên ROP Silver |
10kg (22 pounds) |
Chú ý:
Việc miễn thuế sẽ được áp dụng phụ thuộc vào điều kiện trên vé của hành khách.
Trong trường hợp khách hàng đã trả phí cho hạng ghế F nhưng đi trên hạng ghế C, U hoặc Y, hành lý miễn cước được phép mang theo sẽ áp dụng cho hạng ghế F.
Quy định trọng lượng hành lý ký gửi Thai Airways áp dụng chuyến bay quốc tế tới/từ Mỹ/Canada
Điểm đến |
Hạng ghế |
Trọng lượng tối đa |
Túi hành lý tối đa |
Tổng kích thước tối đa trên 1 túi |
Tới/từ Mỹ và Canada |
Hạng nhất |
32kg (70lbs) |
2 |
158cm (62in) |
Thương gia |
32kg (70lbs) |
2 |
158cm (62in) |
|
Phổ thông |
23kg (50lbs) |
2 |
158cm (62in) |
|
Trẻ sơ sinh không chiếm 1 ghế |
23kg (50lbs) |
1 |
115cm (45in) |
Nếu trên hành trình có sự kết hợp giữa nhiều hãng hàng không, lưu ý rằng những quy định về hành lý có thể thay đổi.Trong trường hợp là chuyến bay liên kết, hãng hàng không vận chuyển đóng vai trò như hãng điều hành sẽ xác định quy định về hành lý. Trong một số trường hợp, những quy định về hành lý miễn cước áp dụng cho hành trình của quý khách có thể là đối tác hàng không của thai airways, vui lòng liên hệ với đại lý du lịch hoặc đại lý thai airways để được tư vấn.
Thai Airways Vietnam