Thai Airways quy định về hành lý quá cân, các loại cước phí trong trường hợp du khách mang quá số kg hành lý cho phép trên chuyến bay.
Du khách nên tham khảo ký thông tin về những quy định này giúp đảm bảo cho lợi ích của khách hàng khi sử dụng dịch vụ hàng không của hãng, đồng thời đảm bảo an toàn cho chuyến bay.
Tất cả hành lý vượt quá trọng lượng tối đa cho phép phải được đánh giá và trả phí trước khi hành khách lên máy bay. Hành lý được kiểm tra giống như các loại hành lý thông thường mà hành khách được phép mang lên chuyến bay.
Trọng lượng hành lý ký gửi được phép mang theo có thể thay đổi dựa trên điều kiện khoang hành lý trên máy bay, loại máy bay vận tải, hạng ghế, hành trình và ngày mua vé mà du khách đã chọn.
Bảng giá cước hành lý quá kg áp dụng cho chuyến bay nội địa Thái Lan
THB trên 1kg (Giữa … và …) |
Bangkok |
Chiang Mai |
Chiang Mai |
60 |
– |
Chiang Mai |
70 |
– |
Hat Yai |
80 |
– |
Khon Kaen |
55 |
– |
Krabi |
70 |
– |
Koh Samui |
95 |
– |
Surat Thani |
65 |
– |
Ubon Ratchathani |
60 |
– |
Udon Thani |
55 |
– |
Phuket |
– |
125 |
Chú ý:
Cước phí hành lý quá kg chặng bay quốc tế
Bảng giá phí hành lý vượt quá trọng lượng hành lý tối đa cho phép đối với hành trình đi trong TC3, giữa TC2 và TC3 tính theo kg được liệt kê như sau:
USD mỗi kg |
Tới vùng 1 |
Tới vùng 2 |
Tới vùng 3 |
Tới vùng 4 |
Tới vùng 5 |
Tới vùng 6 |
Từ vùng 1 |
7 |
10 |
25 |
30 |
55 |
– |
Từ vùng 2 |
10 |
25 |
30 |
35 |
55 |
– |
Từ vùng 3 |
25 |
30 |
35 |
40 |
55 |
– |
Từ vũng 4 |
30 |
35 |
40 |
55 |
55 |
– |
Từ vùng 5 |
55 |
55 |
55 |
55 |
55 |
– |
Từ vùng 6 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Chú ý:
Bảng giá cước phía trên (trong khu vực TC3, giữa TC2 và TC3) có hiệu lực từ thời điểm đăng ký trong và sau ngày 23/07/2012 cho đến khi có thông báo tiếp theo.
Giá cước được tính dựa trên mỗi kg quá cân từ vùng 1 đến vùng 5.
Phí giảm giá trẻ em và trẻ sơ sinh không được áp dụng.
Giá phí hành lý quá khổ từ/tới vùng 6: USA/Canada dựa trên quy định về số kiện.
Quy định về các vùng:
Vùng |
Quy định |
Vùng 1 |
Bangladesh, Cambodia, China(KMG), Laos, Malaysia, Myanmar, Singapore, Thailand and TG Domestic Sectors in Thailand, Vietnam, Between HKG and TPE, Between TPE and SEL, Between KHI and MCT, Between HKT and SIN, Between HKT and KUL |
Vùng 2 |
Brunei Darussalam, China(BJS, SHA, CTU, CAN, XMN,CKG,CSX), Hong Kong, India, Indonesia, MacauMacau, Nepal, Philippines, Sri Lanka, Taiwan, Between HKG and SEL, Between HKT and HKG, Between HKT and DEL, Between HKT and BOM |
Vùng 3 |
Australia(PER), Bahrain, Japan, Korea, Oman, Pakistan, United Arab Emirates, Between HKT and SEL, Between HKT and PER, Between HKT and TPE |
Vùng 4 |
Australia(SYD, BNE, MEL), Egypt, Israel, Madagascar, Turkey, Russia(MOW) |
Vùng 5 |
Austria, Belgium, Denmark, Czechoslovakia, Finland, France, Hungary, Germany, Italy, Netherland, New Zealand, Norway, Poland, Portugal, South Africa, Spain, Sweden, Switzerland, United Kingdom, Between STO and HKT, Between CPH and HKT |
Vùng 6 |
United States of America, Canada |
Để nắm rõ những quy định về hành lý, tránh trường hợp hành khách phải nộp phạt tại sân bay do mang quá số kg so với trọng lượng hành lý tối đa được phép mang theo, quý khách vui lòng liên hệ với Thai Airways Vietnam hoặc các đại lý thai airways.
Thai Airways Vietnam